Chính tả của Gurmukhi
Amrit - Minh họa Gurmukhi Thuật ngữ Gurmukhi Chính tả của Amrit với ngữ âm tiếng Anh tương đương. Ảnh [S Khalsa]Từ điển hình ảnh Gurmukhi với tương đương tiếng Anh ngữ âm
Gurmukhi là ngôn ngữ cầu nguyện của đạo Sikh, trong đó kinh điển của Đạo sư Granth Sahib, kinh thánh của đạo Sikh được viết. Đạo Sikh đòi hỏi một sự hiểu biết cơ bản về kinh sách và các văn bản đòi hỏi phải học tập kịch bản Gurmukhi liên quan chặt chẽ đến bảng chữ cái tiếng Ba Tư. Các từ Gurmukhi với các từ tương đương tiếng Anh được minh họa ở đây thường được sử dụng trong đạo Sikh. Các mục trong bảng thuật ngữ Gurmukhi này được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái của kịch bản Gurmukhi. Bảng chú giải thuật ngữ minh họa này của các từ Gurmukhi tương ứng với từ điển hình ảnh của đạo Sikh về các định nghĩa trong đó các mô tả mở rộng về các thuật ngữ và ý nghĩa có thể được tìm thấy cùng với các ví dụ từ kinh sách Sikh:
Gurmukhi đánh vần tiếng Amrit với ngữ âm tiếng Anh tương đương.
Mục nhập này của bộ sưu tập thuật ngữ Gurmukhi có cách đánh vần Gurmukhi đơn giản nhất của từ Amrit được minh họa ở đây với cách phát âm tiếng Anh tương đương phát âm aum rit. Ý nghĩa của Amrit là "mật hoa bất tử". Trong đạo Sikh, Amrit đề cập đến mật hoa được các đồng tu cho uống trong Amrit Sanchar, lễ rửa tội của đạo Sikh.
Định nghĩa của Amrit với mô tả mở rộng và ví dụ từ Gurbani (kinh điển Sikh).
Trợ giúp phát âm Gurmukhi akhar (phụ âm minh họa), tầm quan trọng của chúng trong kinh sách Sikh và laga matra (nguyên âm minh họa) theo thứ tự các ký tự được hình dung:
- Mukta (với người giữ nguyên âm Airraa)
- MAMAA
- Siharee
- RAARAA
- TATAA
Tự hỏi những từ Gurmukhi có nghĩa là gì? Từ điển hình ảnh đạo Sikh là một thuật ngữ bao gồm các từ vựng, định nghĩa, cách sử dụng, nền tảng và hình ảnh minh họa các từ được sử dụng trên trang web của đạo Sikh.
02/12Gurmukhi Chính tả của Amritvela Minh họa
Amritvela - Minh họa Gurmukhi Thuật ngữ Gurmukhi Chính tả của Amritvela với ngữ âm tiếng Anh tương đương. Ảnh [S Khalsa]Gurmukhi đánh vần từ Amritvela với ngữ âm tiếng Anh tương đương.
Mục nhập này của phòng trưng bày thuật ngữ Gurmukhi có cách đánh vần xuất hiện trong kinh điển Sikh của từ Amritvela được minh họa ở đây với cách phát âm tiếng Anh tương đương phát âm aum rit vay laa. Ý nghĩa của Amritvela là "trường hợp bất tử". Trong đạo Sikh, Amritvela đề cập đến việc thực hành thiền buổi sáng sớm.
Định nghĩa của Amritvela với mô tả mở rộng và ví dụ từ Gurbani (kinh điển Sikh).
Trợ giúp phát âm Gurmukhi akhar (phụ âm minh họa), tầm quan trọng của chúng trong kinh sách Sikh và laga matra (nguyên âm minh họa) theo thứ tự các ký tự được hình dung:
- Mukta (với người giữ nguyên âm Airraa và biểu tượng mũi phụ trợ)
- MAMAA
- Siharee
- RAARAA (ký hiệu phụ trợ)
- TATAA
- VAAVAA
- Lavan
- LALAA
- Kanaa
Tự hỏi những từ Gurmukhi có nghĩa là gì? Từ điển hình ảnh đạo Sikh là một thuật ngữ bao gồm các từ vựng, định nghĩa, cách sử dụng, nền tảng và hình ảnh minh họa các từ được sử dụng trên trang web của đạo Sikh.
03/12Chính tả Gurmukhi của Anand Minh họa
Anand - Minh họa Gurmukhi Thuật ngữ Gurmukhi Chính tả của Anand với ngữ âm tiếng Anh tương đương. Ảnh [S Khalsa]Gurmukhi đánh vần từ Anand với ngữ âm tiếng Anh tương đương.
Mục nhập này của phòng trưng bày thuật ngữ Gurmukhi có cách đánh vần Gurmukhi của từ Isnaan được minh họa ở đây với phiên âm tiếng Anh tương đương phát âm là naan, hoặc ish naan. Ý nghĩa của Isnaan là "rửa tội" hoặc "tắm rửa". Trong đạo Sikh, Isnaan đề cập đến việc tắm rửa cả thể xác và tâm hồn trong sự rửa tội, làm sạch người này bằng nước, trong khi thanh lọc người khác thông qua thiền định.
Định nghĩa của Anand với mô tả mở rộng và ví dụ từ Gurbani (kinh điển Sikh).
Trợ giúp phát âm Gurmukhi akhar (phụ âm minh họa), tầm quan trọng của chúng trong kinh sách Sikh và laga matra (nguyên âm minh họa) theo thứ tự các ký tự được hình dung:
- Mukta (với người giữ nguyên âm Airraa
- NANAA (có ký hiệu mũi phụ trợ). DADAA
Tự hỏi những từ Gurmukhi có nghĩa là gì? Từ điển hình ảnh đạo Sikh là một thuật ngữ bao gồm các từ vựng, định nghĩa, cách sử dụng, nền tảng và hình ảnh minh họa các từ được sử dụng trên trang web của đạo Sikh.
04/12Chính tả Gurmukhi của Ardas Minh họa
Ardas - Minh họa Gurmukhi Thuật ngữ Gurmukhi Chính tả của Ardas với ngữ âm tiếng Anh tương đương. Ảnh [S Khalsa]Gurmukhi đánh vần Ardas với ngữ âm tiếng Anh tương đương.
Mục nhập này của phòng trưng bày thuật ngữ Gurmukhi có cách đánh vần Gurmukhi của từ Ardas được minh họa ở đây với cách phát âm tiếng Anh tương đương là - dos. Ý nghĩa của Ardas là "thỉnh nguyện cầu nguyện" Trong đạo Sikh, Ardas đề cập đến lời cầu nguyện chính thức được thực hiện trong khi đứng.
Định nghĩa Ardas với mô tả mở rộng và ví dụ từ Gurbani (kinh điển Sikh).
Trợ giúp phát âm Gurmukhi akhar (phụ âm minh họa), tầm quan trọng của chúng trong kinh sách Sikh và laga matra (nguyên âm minh họa) theo thứ tự các ký tự được hình dung:
- Mukta (với người giữ nguyên âm Airraa)
- RAARAA
- DADAA
- Kanna
- SASSA
Tự hỏi những từ Gurmukhi có nghĩa là gì? Từ điển hình ảnh đạo Sikh là một thuật ngữ bao gồm các từ vựng, định nghĩa, cách sử dụng, nền tảng và hình ảnh minh họa các từ được sử dụng trên trang web của đạo Sikh.
05/12Chính tả Gurmukhi của Isnaan
Isnaan - Minh họa Gurmukhi Thuật ngữ Gurmukhi Chính tả của Isnaan với ngữ âm tiếng Anh tương đương. Ảnh [S Khalsa]Gurmukhi đánh vần tiếng Isnaan với ngữ âm tiếng Anh tương đương.
Mục nhập này của phòng trưng bày thuật ngữ Gurmukhi có cách đánh vần Gurmukhi của từ Isnaan được minh họa ở đây với phiên âm tiếng Anh tương đương phát âm của nó. Ý nghĩa của Isnaan là "sự tiết chế". Trong đạo Sikh, Isnaan đề cập đến sự rửa tội bằng cách tắm rửa cơ thể và thanh lọc tâm hồn thông qua cầu nguyện.
Định nghĩa của Isnaan với mô tả mở rộng và ví dụ từ Gurbani (kinh điển Sikh).
Trợ giúp phát âm Gurmukhi akhar (phụ âm minh họa), tầm quan trọng của chúng trong kinh sách Sikh và laga matra (nguyên âm minh họa) theo thứ tự các ký tự được hình dung:
- Siharee với người giữ nguyên âm Eerree
- SASSA
- NNANAA
- Kanna
- NNANAA
Tự hỏi những từ Gurmukhi có nghĩa là gì? Từ điển hình ảnh đạo Sikh là một thuật ngữ bao gồm các từ vựng, định nghĩa, cách sử dụng, nền tảng và hình ảnh minh họa các từ được sử dụng trên trang web của đạo Sikh.
06/12Chính tả Gurmukhi của Simran Minh họa
Simran - Minh họa Gurmukhi Thuật ngữ Gurmukhi Chính tả của Simran với ngữ âm tiếng Anh tương đương. Ảnh [S Khalsa]Gurmukhi đánh vần Simran với ngữ âm tiếng Anh tương đương.
Mục nhập này của phòng trưng bày thuật ngữ Gurmukhi có cách đánh vần Gurmukhi của từ Simran được minh họa ở đây với cách phát âm tương đương tiếng Anh phát âm của nó. Ý nghĩa của Simran là "thiền chiêm niệm".
Định nghĩa về Simran với mô tả mở rộng và ví dụ từ Gurbani (kinh điển Sikh).
Trợ giúp phát âm Gurmukhi akhar (phụ âm minh họa), tầm quan trọng của chúng trong kinh sách Sikh và laga matra (nguyên âm minh họa) theo thứ tự các ký tự được hình dung:
- Sihari
- SASSAA
- MAMMAA
- RAARAA
- Mukta
- NANNAA
Tự hỏi những từ Gurmukhi có nghĩa là gì? Từ điển hình ảnh đạo Sikh là một thuật ngữ bao gồm các từ vựng, định nghĩa, cách sử dụng, nền tảng và hình ảnh minh họa các từ được sử dụng trên trang web của đạo Sikh.
07/12Chính tả Gurmukhi của Kirtan
Kirtan - Minh họa Gurmukhi Thuật ngữ Gurmukhi Chính tả của Kirtan với ngữ âm tiếng Anh tương đương. Ảnh [S Khalsa]Gurmukhi đánh vần từ Kirtan với ngữ âm tiếng Anh tương đương.
Mục nhập này của phòng trưng bày thuật ngữ Gurmukhi có cách đánh vần Gurmukhi của từ Kirtan được minh họa ở đây với phiên âm tiếng Anh tương đương phát âm là keer ton. Ý nghĩa của Kirtan là "chầu." Trong đạo Sikh, Kirtan đề cập đến việc hát những bài thánh ca kinh thánh để tôn thờ thiêng liêng.
Định nghĩa của Kirtan với mô tả mở rộng và ví dụ từ Gurbani (kinh điển Sikh).
Trợ giúp phát âm Gurmukhi akhar (phụ âm minh họa), tầm quan trọng của chúng trong kinh sách Sikh và laga matra (nguyên âm minh họa) theo thứ tự các ký tự được hình dung:
- KAKAA
- Biharee
- RAARAA
- TATAA
- NANAA
Chính tả của Gurmukhi
Giáo sư - Minh họa Gurmukhi Thuật ngữ Gurmukhi Chính tả của bậc thầy với ngữ âm tiếng Anh tương đương. Ảnh [S Khalsa]Gurmukhi đánh vần của bậc thầy với ngữ âm tiếng Anh tương đương.
Mục nhập này của phòng trưng bày thuật ngữ Gurmukhi có cách đánh vần Gurmukhi của từ được hiển thị minh họa ở đây với cách phát âm tiếng Anh tương đương với gu - roo (u như in put và oo như ở gốc). Ý nghĩa của Đạo sư là "Người khai sáng". Một đạo sư đưa ra hướng dẫn tâm linh soi sáng con đường của linh hồn xuyên qua bóng tối thành ánh sáng. Đạo sư của đạo Sikh là kinh thánh, Đạo sư Granth Sahib.
Định nghĩa của Đạo sư với mô tả mở rộng và ví dụ từ Gurbani (kinh điển Sikh).
Trợ giúp phát âm Gurmukhi akhar (phụ âm minh họa), tầm quan trọng của chúng trong kinh sách Sikh và laga matra (nguyên âm minh họa) theo thứ tự các ký tự được hình dung:
- GAGGAA
- Aunkar
- RAARAA
- Dulankar
Chính tả của Gurmukhi của Jaap
Jaap - Minh họa Gurmukhi Thuật ngữ Gurmukhi Chính tả của Jaap với ngữ âm tiếng Anh tương đương. Ảnh [S Khalsa]Gurmukhi đánh vần Jaap với ngữ âm tiếng Anh tương đương.
Mục nhập này của phòng trưng bày thuật ngữ Gurmukhi có cách đánh vần Gurmukhi của từ Jaap được minh họa ở đây với cách phát âm tiếng Anh tương đương với một âm nguyên âm ngắn, hoặc jaap với âm nguyên âm dài, tùy thuộc vào cách sử dụng và ngữ pháp. Ý nghĩa của Jaap là "thiền lặp đi lặp lại" với lưỡi như để tụng kinh. Trong đạo Sikh jap đề cập đến việc thực hành đọc kinh hoặc lặp lại Waheguru để gợi lên bản sắc thiêng liêng, một thực hành được gọi là naam jap
Định nghĩa Jaap với mô tả mở rộng và ví dụ từ Gurbani (kinh điển Sikh).
Trợ giúp phát âm Gurmukhi akhar (phụ âm minh họa), tầm quan trọng của chúng trong kinh sách Sikh và laga matra (nguyên âm minh họa) theo thứ tự các ký tự được hình dung:
- JAJA
- Kanaa
- PAPAA
Tự hỏi những từ Gurmukhi có nghĩa là gì? Từ điển hình ảnh đạo Sikh là một thuật ngữ bao gồm các từ vựng, định nghĩa, cách sử dụng, nền tảng và hình ảnh minh họa các từ được sử dụng trên trang web của đạo Sikh.
10/12Chính tả Gurmukhi của Naam Minh họa
Naam - Minh họa Gurmukhi Thuật ngữ Gurmukhi Chính tả của Naam với tương đương tiếng Anh ngữ âm. Ảnh [S Khalsa]Gurmukhi đánh vần Naam với ngữ âm tiếng Anh tương đương.
Mục nhập này của phòng trưng bày thuật ngữ Gurmukhi có cách đánh vần Gurmukhi của từ Naam được minh họa ở đây với cách phát âm tương đương tiếng Anh của nó. Ý nghĩa của Naam là "tên" hoặc "danh tính". Trong đạo Sikh, naam đề cập đến việc thực hành đọc kinh Waheguru để gợi lên bản sắc thiêng liêng.
Định nghĩa Naam với mô tả mở rộng và ví dụ từ Gurbani (kinh điển Sikh).
Trợ giúp phát âm Gurmukhi akhar (phụ âm minh họa), tầm quan trọng của chúng trong kinh sách Sikh và laga matra (nguyên âm minh họa) theo thứ tự các ký tự được hình dung:
- NANAA
- Kanaa
- MAMAA
Tự hỏi những từ Gurmukhi có nghĩa là gì? Từ điển hình ảnh đạo Sikh là một thuật ngữ bao gồm các từ vựng, định nghĩa, cách sử dụng, nền tảng và hình ảnh minh họa các từ được sử dụng trên trang web của đạo Sikh.
11/12Chính tả Gurmukhi của Mala
Mala - Minh họa Gurmukhi Thuật ngữ Gurmukhi Chính tả của Mala với ngữ âm tiếng Anh tương đương. Ảnh [S Khalsa]Gurmukhi đánh vần tiếng Mala với ngữ âm tiếng Anh tương đương.
Mục này của phòng trưng bày thuật ngữ Gurmukhi có cách đánh vần Gurmukhi của từ Mala được minh họa ở đây với phiên âm tiếng Anh tương đương phát âm là ma la với nguyên âm có âm thanh. Ý nghĩa của Mala là "chuỗi hạt cầu nguyện." Trong đạo Sikh, Mala đề cập đến các hạt thép được sử dụng trong thiền định trong khi đọc kinh cầu nguyện về mặt tinh thần hoặc âm thanh ..
Định nghĩa của Mala với mô tả mở rộng và ví dụ từ Gurbani (kinh điển Sikh).
Trợ giúp phát âm Gurmukhi akhar (phụ âm minh họa), tầm quan trọng của chúng trong kinh sách Sikh và laga matra (nguyên âm minh họa) theo thứ tự các ký tự được hình dung:
- MAMAA
- Kanna
- LALAA
- Kanaa
Tự hỏi những từ Gurmukhi có nghĩa là gì? Từ điển hình ảnh đạo Sikh là một thuật ngữ bao gồm các từ vựng, định nghĩa, cách sử dụng, nền tảng và hình ảnh minh họa các từ được sử dụng trên trang web của đạo Sikh.
12/12Chính tả Gurmukhi của Waheguru Minh họa
Waheguru - Minh họa Gurmukhi Thuật ngữ Gurmukhi Chính tả của Waheguru với ngữ âm tiếng Anh tương đương. Ảnh [S Khalsa]Gurmukhi đánh vần từ Waheguru với ngữ âm tiếng Anh tương đương.
Mục nhập này của phòng trưng bày thuật ngữ Gurmukhi có cách đánh vần Gurmukhi của từ Waheguru được minh họa ở đây với cách phát âm tiếng Anh tương đương với phát âm là wa-hey-gu-roo (như trong nước - e như trong eh - u như trong đặt - oo như trong nguồn gốc). Ý nghĩa của Waheguru là "Người khai sáng kỳ diệu" và là một từ mà người Sikh sử dụng để ca ngợi Thiên Chúa.
Định nghĩa của Waheguru với mô tả mở rộng và ví dụ từ Gurbani (kinh điển Sikh).
Trợ giúp phát âm Gurmukhi akhar (phụ âm minh họa), tầm quan trọng của chúng trong kinh sách Sikh và laga matra (nguyên âm minh họa) theo thứ tự các ký tự được hình dung:
- VAAVAA
- Kanna
- Sihari
- HAAHAA
- GAGGAA
- Aunkar
- RAARAA
- Dulankar
Tự hỏi những từ Gurmukhi có nghĩa là gì? Từ điển hình ảnh đạo Sikh là một thuật ngữ bao gồm các từ vựng, định nghĩa, cách sử dụng, nền tảng và hình ảnh minh họa các từ được sử dụng trên trang web của đạo Sikh.